Chương Trình Đào Tạo
- Chi tiết
- Chuyên mục: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp chính quy
Ngành đào tạo: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Thời gian đào tạo: 24 tháng
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1. GIỚI THIỆU NGÀNH
- Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ TCCN ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
- Nội dung khóa học bao gồm những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin, tiếng Anh, giáo dục thể chất, pháp luật, quốc phòng-an ninh và những kiến thức chuyên môn cơ bản và kỹ năng thực hành về Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- Người tốt nghiệp TCCN ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp có thể làm việc tại các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn xây dựng, các cơ quan quản lý xây dựng và các cơ sở đào tạo ngành xây dựng.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ Trung cấp ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp: Có phẩm chất chính trị, có đạo đức tư cách, có sức khoẻ, có kỹ năng nghề nghiệp của kỹ thuật viên bậc Trung cấp; Có khả năng tìm được việc làm trong cơ chế thị trường theo xu hướng hội nhập, góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước, cụ thể là:
2.1 Về kiến thức:
- Trình bày được những nội dung cơ bản về dự toán, vẽ kỹ thuật, cấu tạo và thi công công trình xây dựng;
- Áp dụng những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để tính dự toán, thiết kế các bản vẽ kỹ thuật và tính kết cấu cho công trình.
2.2 Về kỹ năng:
- Có khả năng tham gia triển khai thiết kế, tổ chức chỉ đạo, thi công các công trình xây dựng;
- Có khả năng chỉ đạo toàn bộ công tác kỹ thuật từ khâu chuẩn bị xây dựng, xây dựng nghiệm thu bàn giao và bảo hành sau xây dựng đối với từng hạng mục công trình, các công trình quy mô nhỏ;
- Áp dụng các thiết bị định hình để thiết kế công trình có quy mô nhỏ;
- Có thể làm tổ trưởng, đội trưởng chịu trách nhiệm điều hành mọi công việc trong tổ, đội theo cơ chế mới hạch toán kinh doanh.
2.3 Về thái độ:
- Có lập trường và quan điểm vững vàng về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực xây dựng. Hiểu và thực hiện đúng đắn giữa nghĩa vụ và quyền lợi của người công dân đối với đất nước.
- Có động cơ nghề nghiệp đúng đắn, có đức tính cần cù chịu khó và sáng tạo trong nghề nghiệp. Có tác phong nhanh nhẹn, khiêm tốn, trung thực trong hoạt động nghề nghiệp. Có ý thức vươn lên trong học tập, không ngừng đưa tiến bộ kỹ thuật mới vào lĩnh vực sản xuất của ngành nhằm tạo ra các sản phẩm có chất lượng, giá trị kinh tế cao cho xã hội.
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Các môn học của ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp:
|
STT |
Tên học phần |
Học kỳ |
|
A. Học phần chung |
||
|
1 |
Chính trị |
I |
|
2 |
Giáo dục – Quốc phòng |
I |
|
3 |
Giáo dục thể chất |
I |
|
4 |
Ngoại ngữ |
I+II |
|
5 |
Giáo dục pháp luật |
III |
|
6 |
Tin học |
I |
|
7 |
Kỹ năng giao tiếp |
I |
|
B. Học phần cơ sở |
||
|
1 |
Vẽ xây dựng |
I |
|
2 |
Cơ xây dựng 1 |
I |
|
3 |
Cơ xây dựng 2 |
II |
|
4 |
Trắc địa |
II |
|
5 |
Vật liệu xây dựng |
I |
|
6 |
Điện kỹ thuật |
II |
|
C. Học phần chuyên môn |
||
|
1 |
Máy xây dựng |
II |
|
2 |
Cấp thoát nước và môi trường |
III |
|
3 |
Cấu tạo kiến trúc |
II+III |
|
4 |
Thiết kế kiến trúc |
III |
|
5 |
Kết cấu xây dựng |
III |
|
6 |
Kỹ thuật thi công 1 |
III |
|
7 |
Kỹ thuật thi công 2 |
III |
|
8 |
Tổ chức thi công |
IV |
|
9 |
Dự toán xây dựng công trình |
IV |
|
10 |
An toàn lao động |
III |
|
11 |
Kinh tế doang nghiệp |
IV |
|
D. Thực tập |
||
|
1 |
Thực tập cơ bản về nề, mộc, côppha, cốt thép và máy xây dựng |
|
|
2 |
Thực tập thiết kế |
|
|
3 |
Thực tập kỹ thuật viên |
|
|
E. Thi tốt nghiệp |
||
|
1 |
Chính trị |
|
|
2 |
Lý thuyết tổng hợp |
|
|
3 |
Thực hành nghề nghiệp |
|









